Từ điển Thiều Chửu
匍 - bồ
① Bồ bặc 匍匐 bò lổm ngổm, như bồ bặc bôn tang 匍匐奔喪 bò dạch về chịu tang, nghĩa là thương quá không đi được phải chống gậy mà bò tới.

Từ điển Trần Văn Chánh
匍 - bồ
【匍匐】bồ bặc [púfú] Bò xổm, bò lổm ngổm, đi lại khúm núm. (Ngb) Giúp đỡ (trong việc tang ma).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
匍 - bồ
Bò bằng tay và chân.


匍匐 - bồ bặc || 匍匐莖 - bồ bặc hành || 牀前匍匐 - sàng tiền bồ bặc ||